Л

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: л, љ, л., , Л.,

Chữ Kirin[sửa]


Л U+041B, Л
CYRILLIC CAPITAL LETTER EL
К
[U+041A]
Cyrillic М
[U+041C]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ Hy Lạp Λ. (lambda)

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là el.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là людиѥ (ljudije), nghĩa là "người".

Hình ảnh[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Đa ngữ[sửa]

Ký tự[sửa]

  1. (Toán học) Hàm Lobachevsky nguyên ngữ, có thể thay thế bằng Λ.

Tiếng Abaza[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    ЛасаLasaLen

Xem thêm[sửa]

Tiếng Abkhaz[sửa]

Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    ЛитваLitʼvaLitva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Adygea[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل‎ (l)
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    ЛитуаниеLjitanijeLitva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Aghul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    АГЪУЛAGɁULAGHUL

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, л, SIL International

Tiếng Alutor[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    АЛУТАЛГ’УALUTALG'UTIẾNG ALUTOR

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nagayama, Yukari. (2014) Two proprietive forms in Alutor

Tiếng Anh Solombala[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Mô tả[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái Л (L) dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    СОЛОМБАЛАSOLOMBALASOLOMBALA

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 43 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    ЛачиLačiTỏi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Avar[sửa]

Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin Л
Ả Rập ل‎
Latinh l

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    ЛитваLitvaLitva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Azerbaijan[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل‎
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    ЛитваLitvaLitva

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. L tại Obastan.com

Tiếng Bashkir[sửa]

Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L
Turk cổ 𐰠 𐰞

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    ЛаLa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bắc Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    ЛавйэLawjeNước

Xem thêm[sửa]

Tiếng Belarus[sửa]

Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    ЛаосLaósLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Budukh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    ЛемLjemCon lừa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bukhara[sửa]

Kirin Л
Hebrew ל‎‎‎
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bukhara.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgari[sửa]

Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 258

Tiếng Buryat[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Mông Cổ (l)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    ЛибералLibjeralTự do

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chechen[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon

Tiếng Chukot[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    ЛинлиӈLinliŋTim

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение

Tiếng Chulym[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    КӦЛLHỒ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Chuvan[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    ЛуигаLuigaNước

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tiếng Chuvash[sửa]

Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    ЛигаLigaXương

Xem thêm[sửa]

Tiếng Daur[sửa]

Kirin Л
Mãn Châu
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    ЛиибаиLiibaiTuần lễ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Digan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    ЛонLonMuối
  2. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    ЛөрүөLörüöCon bướm

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dukha[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    АККӨЛAKKÖLTSAGAANNUUR

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tham khảo[sửa]

  1. Tiếng Dukha trên Cơ sở dữ liệu các ngôn ngữ Turk.

Tiếng Duy Ngô Nhĩ[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل (l)
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所

Tiếng Đông Can[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    ЛинLinKhông

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets lãnh nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets lãnh nguyên.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Enets rừng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов., СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    ЛовняськеL ovńaśkeBạch Tuyết

Xem thêm[sửa]

Tiếng Even[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    Ла̄мпыLāmpiYên cương

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk[sửa]

Kirin Л
Mông Cổ
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    Ла̄муLāmuBiển

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz[sửa]

Latinh L
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    ЛивияLibiyaLibya

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Hunzib[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hunzib.
    Лъиноλino5

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Исаков И. А., Халилов М. Ш. (2001) Гунзибско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp Λ (L)
Latinh L
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    ЛазоудΛαζούδNgô

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Λ-λ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Ingush[sửa]

Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    Лаьттан Юкъера фордLättan Juqʼera fordĐịa Trung Hải

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 285

Tiếng Itelmen[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    ЛиʎiRất

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов, "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN

Tiếng Kabardia[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    ЛаосLawosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk[sửa]

Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin Л
Mông Cổ
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    ЛаганьLaganthành phố Lagan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 171

Tiếng Kamassia[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    КХОЛАKʰOLA

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tham khảo[sửa]

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    ЛыбытаLıbıtaRau muối

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karaim[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Hebrew ל‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    ЛяхLyahBa Lan

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (Л-М)

Tiếng Karakalpak[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    МОНГОЛИЯMONGOLIYAMÔNG CỔ

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kazakh[sửa]

Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin Л
Ả Rập ل‎‎ (ل‎‎)
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ket[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    ЛяӈатLʼaŋatTay

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    ООЛOOLCON TRAI

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Marc Marti (2021) Khakas-English Dictionary

Tiếng Khanty[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khanty.
    ЛомLomKhoảng trống giữa ngựcáo

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Вальгамова С. И., Кошкарева Н. Б., Онина С. В., Шиянова А. А. (2011) Диалектологический словарь хантыйского языка (шурышкарский и приуральский диалекты), Екатеринбург: Издательство «Баско», tr. 62

Tiếng Khinalug[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 34 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    ЛыккаLɨkːaThịt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Khvarshi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    ЛокӏоLok’oTim

Xem thêm[sửa]

Tiếng Koibal[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    ЛеLeXương

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tham khảo[sửa]

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára, Székesfehérvár: Budenz Alkotóház, tr. 22

Tiếng Komi cổ[sửa]

Perm cổ 𐍛 (l)
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin cổ tiếng Komi cổ.
    ЛонысLonys

Xem thêm[sửa]

Tiếng Komi-Permyak[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Permyak.
    ЛетуваLjetuvaLitva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Komi-Zyrian[sửa]

Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Zyrian.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Koryak[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Koryak.
    ЛиӈлиӈLiŋliŋTim

Xem thêm[sửa]

Tiếng Krymchak[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    БЫЛЕЗЫКBILEZIKVÒNG ĐEO TAY

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kumyk[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    ЛапLapRất

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва

Tiếng Kurmanji[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل
Yezidi 𐺠
Armenia Լ (L)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurmanji.
    ЛотLotNhảy

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kurd[sửa]

Kirin Л
Latinh l
Ả Rập ل
Yezidi 𐺠
Armenia Լ

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    ЛингLingChân

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс

Tiếng Kyrgyz[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Ladino[sửa]

Hebrew ל‎
Latinh L
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Ladino.
    ЛунаLunaTrăng

Tiếng Lak[sửa]

Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    ЛакLakngười Lak

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Саид Магомедович Хайдаков (1962) Лакско-русский словарь, tr. 172

Tiếng Lezgi[sửa]

Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    ЛезгиярLezgiyarngười Lezgi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Macedoni[sửa]

Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Mansi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    ЛовLow10

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. К.В. Афанасьева, С.А. Собянина (2012), Школьный мансийско-русский (орфографический) словарь, М (bằng tiếng Nga), Ханты-Мансийск: РИО ИРО

Tiếng Mari[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    ЛаосLaosLào
  2. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    ЛеLeXương

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tham khảo[sửa]

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged

Tiếng Moksha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    ЛемĽemtuyết

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ[sửa]

Kirin Л
Mông Cổ ᠯᠠ (la)
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press

Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    ЛаампаLaampaĐèn

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tham khảo[sửa]

  1. D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    ЛебедаLebedaCây rau muối

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nam Yukaghir[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    ЛахилLaqilĐuôi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    ЛахаLahaCá da trơn

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    Ла̄мLāmĐại dương

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets lãnh nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets lãnh nguyên.
    ЛабяabyaMái chèo

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nenets rừng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    САЛАБАSALABABĂNG

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nga[sửa]

Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

Л (L)

  1. (cờ vua) Viết tắt của ладья́
  2. (luyện kim) Viết tắt của лату́нь
  3. Viết tắt của ла́мпа
  4. Viết tắt của лебёдка

Danh từ riêng[sửa]

Л (L)

  1. (đầu máy hơi nước) Viết tắt của Лебедянский
  2. (loạt tàu ngầm) Viết tắt của «Ле́нинец»

Tính từ[sửa]

Л (L) (không có biến cách)

  1. Viết tắt của ле́вый
  2. Viết tắt của ле́тний (đánh dấu dầu diesel)
  3. (hàng hải) Viết tắt của легкове́сный (lớp tàu)

Tham khảo[sửa]

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 405

Tiếng Nganasan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    ЛатәәLatêXương

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nivkh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.
    ЛочаLoț’anước Nga

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nogai[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    БАЛBALMẬT ONG

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    ЛангоLangoNước

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tiếng Oroch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    ХОЛОМУКТАXOLOMUKTANHO

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    ӶАУЛИĞAULITRIỀU TIÊN

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ossetia[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Gruzia (l)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том II, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 11

Tiếng Rumani[sửa]

Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh L
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rusyn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 1, tr. 461

Tiếng Rutul[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rutul.
    ЛепеLeteSóng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Madzhid Khalilov (2007), Bản sao đã lưu trữ, IDS-Rutul[2], bản gốc [3] lưu trữ 2013-08-10, truy cập 2024-04-04

Tiếng Sami Kildin[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    ЛлӣмLlīmCon

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner

Tiếng Shor[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    ЛачынLaçınChim ưng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Đông cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ Kirin cổ людиѥ (ljudije) viết hoa.
    ЛьвовъLĭvovŭLviv

Xem thêm[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ Kirin cổ людиѥ (ljudije) viết hoa.
    ЛитъваLitŭvaLitva

Xem thêm[sửa]

Tiếng Soyot[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    ЛооткаLootkaThuyền

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 96

Tiếng Tabasaran[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    ЛуфLufChim bồ câu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Talysh[sửa]

Latinh L
Kirin Л
Ả Rập ل‎

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tat-Do Thái[sửa]

Latinh L
Kirin Л
Hebrew ל‎ (l‎)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tat-Do Thái.
    Локלאָכּ⁩⁩‎‎ (lok⁩⁩‎‎)Giường vuông

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar[sửa]

Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin Л
Ả Rập ل‎‎ (ل‎‎)
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Tatar Crưm[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل‎‎
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    ЙУЛYULĐƯỜNG ĐI

Xem thêm[sửa]

Tiếng Taz[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    ХУО2ЛЭHUÓLELỬA

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tích Bá[sửa]

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">Л</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">Л</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    ЦАЛУᠴᠠᠯᡠKHO THÓC

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tofa[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    ЛапаатһаLapaathaXẻng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Tsakhur[sửa]

Latinh L
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    АЛЯЪАСALYA`ASMẶC

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Sackett, Kathleen; Shamkhalov, Magommedsharif; Davudov, Axmed; Ismayilov, Nusrat; Shamkhalov, Vugar; and Agalarov, Magommed (biên tập viên) (2022), Tsakhur - Azerbaijani - Russian - English Dictionary, l, SIL International

Tiếng Turk Khorasan[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    ТУЛКИTULKIhoa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Turkmen[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 45

Tiếng Tuva[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    ЛопсаңLopsañtên nam giới Lopsañ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Ubykh[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 49 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ubykh.
    ЛаҳшәаблаLahŝʷablaBa Lan

Xem thêm[sửa]

Tiếng Udi[sửa]

Kirin Л
Latinh L
Armenia Լ
Gruzia

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    ЛашӏкӏойLaš:ḳojHôn nhân

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ворошил Левонович Гукасян (1977), “Л”, Удинско-азербайджанско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Баку, tr. 169

Tiếng Udihe[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    Ло̄LōThanh kiếm

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt[sửa]

Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Ukraina[sửa]

Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., Л, Kyiv: Naukova Dumka
  2. Л tại Словник.ua

Tiếng Ulch[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    ИЛАНILAN3

Xem thêm[sửa]

Tiếng Urum[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    ЛобиаLobiaĐậu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh L
Kirin Л
Ả Rập ل

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    ЛусайлLusaylLusail

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books

Tiếng Veps[sửa]

Latinh L
Kirin Л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    ЛаосLaosLào

Xem thêm[sửa]

Tiếng Vot[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    ЛуутсаLuutsalàng Lužicy

Xem thêm[sửa]

Tiếng Wakhi[sửa]

Kirin Л
Ả Rập ل
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    ЛалLalHồng ngọc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob[sửa]

Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    ЛапLapMôi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 281

Tiếng Yakut[sửa]

Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin Л
Latinh L

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л (chữ thường л)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    ЛиэнскэйLienskeythị trấn Lensk

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Christopher A. Straughn (2006) Sakha-English dictionary, tr. 28

Tiếng Yugh[sửa]

Chữ cái[sửa]

Л

  1. Chữ cái Kirin Л (L) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.
    ЛапLaʔpMiếng

Đồng nghĩa[sửa]

  • Chữ in thường л

Tham khảo[sửa]

  1. Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)