choại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨwa̰ːʔj˨˩ | ʨwa̰ːj˨˨ | ʨwaːj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨwaːj˨˨ | ʨwa̰ːj˨˨ | ||
Danh từ
choại
- Cây leo có thân rất dai và chắc, thường mọc ở rừng nước mặn.
- Rau lấy từ cây leo này.
- (Thực vật học) Một chi thuộc họ Dương xỉ lá dừa (Blechnaceae). Tên khoa học là Stenochlaena.
Đồng nghĩa
- một chi thuộc họ Dương xỉ lá dừa
Động từ
choại
- Trượt trật.
- (Nghĩa bóng) Liều lĩnh, mạo hiểm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “choại”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
