choại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwa̰ːʔj˨˩ | ʨwa̰ːj˨˨ | ʨwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwaːj˨˨ | ʨwa̰ːj˨˨ |
Danh từ[sửa]
choại
- Cây leo có thân rất dai và chắc, thường mọc ở rừng nước mặn.
- Rau lấy từ cây leo này.
- (Thực vật học) Một chi thuộc họ Dương xỉ lá dừa (Blechnaceae). Tên khoa học là Stenochlaena.
Đồng nghĩa[sửa]
- một chi thuộc họ Dương xỉ lá dừa
Động từ[sửa]
choại
- Trượt trật.
- (Nghĩa bóng) Liều lĩnh, mạo hiểm.
Tham khảo[sửa]
- "choại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Choại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam