walk-over

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈwɔk.ˈoʊ.vɜː/

Danh từ[sửa]

walk-over /ˈwɔk.ˈoʊ.vɜː/

  1. Cuộc thi đấu thắng dễ dàng; cuộc thi dễ thắng vì không có đối thủ.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

walk-over

  1. (Thể dục thể thao) Cuộc đua không đối thủ.

Tham khảo[sửa]