Bước tới nội dung

y dài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ za̤ːj˨˩i˧˥ jaːj˧˧i˧˧ jaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ ɟaːj˧˧i˧˥˧ ɟaːj˧˧

Danh từ

[sửa]

y dài

  1. Tên gọi của tự mẫu Y/y, dùng để phân biệt với tự mẫu I/i, tránh nhầm lẫn giữa tự mẫu này với tự mẫu kia. Cả hai tự mẫu iy thông thường đều cùng được gọi là i/y. Trong những trường hợp mà việc chỉ gọi hai tự mẫu này là i/y có thể gây ra sự nhầm lẫn, tự mẫu i sẽ được gọi là i ngắn, còn tự mẫu y thì được gọi là y dài. Các từ ngắn, dài trong tên gọi i ngắn, y dài phản ánh chiều dài của thân tự mẫu này so với thân tự mẫu kia (thân tự mẫu y dài hơn thân tự mẫu i, thân tự mẫu i thì ngắn hơn thân tự mẫu y).

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]