Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • /ˌhɛs.pə.ˈrɪ.di.əm/ hesperidium số nhiều hesperidia /ˌhɛs.pə.ˈrɪ.di.əm/ Quả múi. "hesperidium", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    259 byte (32 từ) - 01:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • chay (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    chây, trơi, trai Các từ cách viết hoặc gốc từ tương tự chầy cháy chày chạy chảy chấy chay Loài cây cùng họ với mít, quả múi, ăn được. Rễ chay dùng…
    1 kB (209 từ) - 03:36, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • bưởi (thể loại Danh từ tiếng Việt loại từ quả)
    quả, cuống lá có cánh rộng, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi tép mọng nước, vị chua hoặc ngọt. Mua vài cân bưởi về ăn. Thu hoạch được…
    962 byte (143 từ) - 08:23, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • chè (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    Cây nhỡ lá răng cưa, hoa màu trắng, quả ba múi, trồng để lấy lá, búp, nụ pha nước uống. Loài thực vật hai lá mầm tên khoa học Camellia sinensis thuộc…
    2 kB (215 từ) - 12:40, ngày 30 tháng 1 năm 2023
  • mít (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    miệt, mít mít Loài cây cùng họ với dâu tằm, thân nhựa mủ, quả kép lớn gai và chứa nhiều múi, vị ngọt và thơm. mít Ngu tối, không biết gì cả (thtục)…
    789 byte (123 từ) - 09:43, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • tách (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    tách âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra. Quả đỗ phơi nổ tách một cái. tách Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể. Tách quả bưởi ra từng múi. Tách…
    2 kB (231 từ) - 04:30, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • cam (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    bưởi, vỏ mỏng, khi chín thường màu hồng nhạt, múi tôm thường mọng nước, ngọt hoặc hơi chua. cam phụ quít, người phụ ta. (ca dao) Từ chung…
    3 kB (434 từ) - 06:23, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 梅: mói, mây, môi, mai, moi, múi, mơ, mui, mái 眉: mày, mầy, mơ, mi, mì, máy 𣙪: mơ 𣊍: mơ 𤎎: mơ, mờ 𢠩: mơ…
    1 kB (192 từ) - 09:45, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • khế (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    甈: khế 楔: tiết, khế, kiết Các từ cách viết hoặc gốc từ tương tự khê khè khẽ khe khế Loài cây to, quả mọng năm múi, vị thường chua, dùng ăn sống hay…
    2 kB (244 từ) - 09:37, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • trong trái cây múi và nhiều loại rau; là một chất chống oxy hoá (ức chế quá trình oxy hóa hoặc các phản ứng được thúc đẩy bởi oxy) và khả năng đào…
    1 kB (155 từ) - 11:21, ngày 5 tháng 10 năm 2017
  • tém (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    chăn, màn, v. V. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã cho cháu. "tém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    886 byte (176 từ) - 06:12, ngày 28 tháng 2 năm 2023
  • quân tử (thể loại Mục từ tiếng Việt cách phát âm IPA)
    Xuân Hương, Quả mít Thân em như quả mít trên cây, Da nó xù xì múi nó dày. Quân tử yêu xin đóng cọc, Đừng mân mó nữa nhựa ra tay. Người nhân cách cao…
    3 kB (403 từ) - 14:44, ngày 12 tháng 12 năm 2022