Khác biệt giữa bản sửa đổi của “whereabouts”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: et:whereabouts
Dòng 26: Dòng 26:
[[en:whereabouts]]
[[en:whereabouts]]
[[es:whereabouts]]
[[es:whereabouts]]
[[et:whereabouts]]
[[fi:whereabouts]]
[[fi:whereabouts]]
[[fr:whereabouts]]
[[fr:whereabouts]]

Phiên bản lúc 11:59, ngày 28 tháng 1 năm 2011

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /.ə.ˌbɑʊts/
Hoa Kỳ

Phó từ

whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/

  1. Ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào.
    whereabouts did you put it? — anh để cái ấy ni nào vậy?
    I wonder whereabouts he put it — tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào

Danh từ

whereabouts /.ə.ˌbɑʊts/

  1. Chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì).
    his present whereabouts is unknown — người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta

Tham khảo