Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bào thai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: nl:bào thai
Dòng 20: Dòng 20:


[[fr:bào thai]]
[[fr:bào thai]]
[[nl:bào thai]]

Phiên bản lúc 21:06, ngày 8 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɐːw21 tʰɐːj33/

Từ nguyên

Bào: bọc; thai: con trong bụng

Danh từ

bào thai

  1. Thai còn nằm trong bụng mẹ.
    Bào thai đã hẹn nhân duyên:.
    Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.
    Phan (Phan Trần)

Tham khảo