Bước tới nội dung

nằm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̤m˨˩nam˧˧nam˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nam˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nằm

  1. Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác đặt.
    Nằm trên ghế ngựa.
    Em bé nằm trong nôi.
  2. Ngủ.
    Chưa tối đã đi nằm.
    Hễ có ngáp ngủ thì cho đi nằm. (ca dao)
  3. , dự phần.
    Nằm trong kế hoạch Nhà nước.
  4. Giao hợp (thtục).

Thành ngữ

Phó từ

nằm

  1. Theo phương ngang mặt đất.
    Đặt nằm cái thang xuống.
  2. yên một nơi không hoạt động gì.
    Ốm nằm bẹp ở nhà.


Dịch

Tham khảo