nằm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| na̤m˨˩ | nam˧˧ | nam˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| nam˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
nằm
- Đặt toàn thân mình trên một vật hoặc ở tư thế đó do người khác đặt.
- Nằm trên ghế ngựa.
- Em bé nằm trong nôi.
- Ngủ.
- Chưa tối đã đi nằm.
- Hễ có ngáp ngủ thì cho đi nằm. (ca dao)
- Ở, dự phần.
- Nằm trong kế hoạch Nhà nước.
- Giao hợp (thtục).
Thành ngữ
Phó từ
nằm
- Theo phương ngang mặt đất.
- Đặt nằm cái thang xuống.
- Ở yên một nơi không hoạt động gì.
- Ốm nằm bẹp ở nhà.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nằm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)