Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khập khiễng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|k|h|ậ|p}} {{VieIPA|k|h|i|ễ|n|g}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|h|ậ|p}} {{VieIPA|k|h|i|ễ|n|g}}/}}


{{-dfn-}}
{{-dfn-}}

Phiên bản lúc 02:46, ngày 8 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /xɜ̰p31 xḭɜŋ35/

Định nghĩa

khập khiễng

  1. Nói đi chân cao chân thấp.
    Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.

Dịch

Tham khảo