Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cầu cạnh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 14: Dòng 14:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:cầu cạnh]]

Phiên bản lúc 03:12, ngày 19 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɜw21 kɐ̰ːʲŋ31/

Động từ

cầu cạnh

  1. Xin xỏ, quỵ luỵ người quyền thế mong được danh lợi.
    Thói cầu cạnh.
    Sống không cầu cạnh ai cả.

Tham khảo