quyền thế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˨˩ tʰe˧˥ | kwŋ˧˧ tʰḛ˩˧ | wŋ˨˩ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˧˧ tʰe˩˩ | kwn˧˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Quyền hành và thế lực (nói khái quát).
- Xu phụ kẻ quyền thế.
- Cậy có quyền thế.
Tham khảo
[sửa]“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam