Bước tới nội dung

đan tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːn˧˧ təm˧˧ɗaːŋ˧˥ təm˧˥ɗaːŋ˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˥ təm˧˥ɗaːn˧˥˧ təm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đan tâm

  1. Kết lòng son theo câu thơ.
    đan tâm phụng tổ quốc
    thanh nhãn lựa hiền tài