lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩lawŋ˧˧lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lòng

  1. Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát).
    Lòng lợn.
    Cỗ lòng.
    Xào lòng gà.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Bụng con người.
    Ấm cật no lòng.
    Trẻ mới lọt lòng (vừa mới sinh).
  3. Bụng của con người, coibiểu tượng của mặt tâm lí, tình cảm, ý chí, tinh thần.
    Đau lòng.
    Bận lòng.
    Cùng một lòng.
    Ăn ở hai lòng.
    Bền lòng.
    Lòng tham.
  4. Phần ở giữa hay ở trong một số vật, có khả năng chứa đựng hay che chở.
    Lòng suối.
    Đào sâu vào lòng đất.
    Ôm con vào lòng.
    Biết rõ như lòng bàn tay của mình (biết rất rõ).
    Thay lòng xe máy (piston cylinder).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mạ[sửa]

Danh từ[sửa]

lòng

  1. củi.