Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đá”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Đã bị lùi lại
Dòng 39: Dòng 39:
#: {{ux|vi|Dãy núi '''đá'''.}}
#: {{ux|vi|Dãy núi '''đá'''.}}
#: {{ux|vi|Tảng '''đá''' nằm chắn ngang dòng suối.}}
#: {{ux|vi|Tảng '''đá''' nằm chắn ngang dòng suối.}}
#* {{quote-text|vi|1960|author={{w|Nguyễn Huy Tưởng}}|title=“Chương V”, trong ''[[s:Lá cờ thêu sáu chữ vàng/Chương V|Lá cờ thêu sáu chữ vàng]]''|text=[[w:Trần Quốc Toản|Hoài Văn]] tập nhảy qua các gò đống, tập bơi hụp dưới nước, tập khuân '''đá''' tảng, chém cây to, cưỡi ngựa phóng tên...}}
# {{term|Khẩu ngữ}} [[nước đá|Nước đá]] (nói tắt).
# {{term|Khẩu ngữ}} [[nước đá|Nước đá]] (nói tắt).
#: {{ux|vi|Cà phê '''đá'''.}}
#: {{ux|vi|Cà phê '''đá'''.}}
#: {{ux|vi|Nước chanh '''đá'''.}}
#: {{ux|vi|Nước chanh '''đá'''.}}
#* {{quote-text|vi|2018|author=Thế Phương|title=''[https://thanhnien.vn/tai-sao-thai-phu-thich-an-nuoc-da-post767177.html Tại sao thai phụ thích ăn nước đá?]'', Thanh Niên|text=Trong thời gian mang thai, nhiều phụ nữ thèm ăn chua, mê đồ ngọt, song cũng có nhiều người thích nhai '''đá''' lạnh.}}


{{-drv-}}
{{-drv-}}

Phiên bản lúc 20:14, ngày 2 tháng 9 năm 2023

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˥ɗa̰ː˩˧ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˩˩ɗa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Tảng đá.
Khay nước đá.

đá

  1. Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn.
    Dãy núi đá.
    Tảng đá nằm chắn ngang dòng suối.
  2. (Khẩu ngữ) Nước đá (nói tắt).
    Cà phê đá.
    Nước chanh đá.

Từ dẫn xuất

Dịch

Tính từ

đá

  1. (Khẩu ngữ) Keo kiệt, bủn xỉn quá mức.
    Ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ.

Động từ

Đá bóng.

đá

  1. Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa.
    Tung một cú đá vào mạng sườn.
    Đá cầu.
  2. (Phương ngữ) Nói một số động vật cùng loại chọi nhau.
    Chơi đá dế.
    đá nhau.
  3. (Thông tục) Cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo.
    Bị người yêu đá.
  4. (Khẩu ngữ) Xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng).
    Đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh.
    Lối ăn mặc đá tỉnh đá quê.

Từ dẫn xuất

Dịch

Tham khảo

  • Đá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)