Lợn Bối Khâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔn˨˩ ɓoj˧˥ xəw˧˧lə̰ːŋ˨˨ ɓo̰j˩˧ kʰəw˧˥ləːŋ˨˩˨ ɓoj˧˥ kʰəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˨˨ ɓoj˩˩ xəw˧˥lə̰ːn˨˨ ɓoj˩˩ xəw˧˥lə̰ːn˨˨ ɓo̰j˩˧ xəw˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Lợn Bối Khâu

  1. Đời Xuân Thu, Tế Hầu ra sănđất Bối Khâu, thấy một con lợn lớn. Kẻ theo hầu nói: "Đó là công tử Bành Sinh hiện lên đấy. Tế Hầu nói: "Bành Sinh sao được như thế!". Bèn bắn một phát, con lợn đứng lên như ngườikhóc. Hầu sợ, ngã xe, bị thươngchânrơi mất giày.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]