Nhị Bách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲḭʔ˨˩ ɓajk˧˥ɲḭ˨˨ ɓa̰t˩˧ɲi˨˩˨ ɓat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˨˨ ɓajk˩˩ɲḭ˨˨ ɓajk˩˩ɲḭ˨˨ ɓa̰jk˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Nhị Bách

  1. Chỉ cửa Hàm Cốc, là nơi hiểm yếu trên con đường vào nước Tần. địa thế nơi đây rất hiểm yếu, hai người (Nhị) trấn giữ có thể thắng trăm người (Bách) nên gọi là Nhị Bách. Từ này từ đó được dùng để chỉ những nơi cực kỳ hiểm yếu.
  2. Xem Quan hà Bách nhị

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]