bàng quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bàng quang.

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 膀胱.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːŋ˨˩ kwaːŋ˧˧ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ɓaːŋ˨˩ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ɓaːŋ˧˧ kwaːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bàng quang

  1. (giải phẫu học, trang trọng) Cơ quan chứa nước tiểu do thận tiết ra trước khi thoát ra ngoài cơ thể theo quá trình đi tiểu.
    Bệnh viêm bàng quang.

Đồng nghĩa[sửa]

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Không nên nhầm lẫn với bàng quan (“làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình”).

Dịch[sửa]