cau
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaw˧˧ | kaw˧˥ | kaw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaw˧˥ | kaw˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cau
- Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có lá ở ngọn, quả dùng để ăn trầu.
- Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. (tục ngữ)
- Quả của cây cau dùng để ăn trầu.
- Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười.
Động từ[sửa]
cau
Tham khảo[sửa]
- "cau", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Số từ[sửa]
cau
- chín.
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Số
- Số tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ terms in nonstandard scripts
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header