dương bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧jɨəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨jɨəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ ɓaːn˧˩ɟɨəŋ˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Từ nguyên[sửa]

Dương: trái với âm; bản: bản

Danh từ[sửa]

dương bản

  1. Ảnh chụp một vật trên đó những phần trắng, đen phản ánh đúng những chỗ sáng, tối trên vật.
    Dương bản của tấm ảnh.

Tham khảo[sửa]