dương bản
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨəŋ˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ | jɨəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ | jɨəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˧˥ ɓaːn˧˩ | ɟɨəŋ˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
dương bản
- Ảnh chụp một vật trên đó những phần trắng, đen phản ánh đúng những chỗ sáng, tối trên vật.
- Dương bản của tấm ảnh.
Tham khảo[sửa]
- "dương bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)