dấu hai chấm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa dấu + hai + chấm.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ haːj˧˧ ʨəm˧˥ | jə̰w˩˧ haːj˧˥ ʨə̰m˩˧ | jəw˧˥ haːj˧˧ ʨəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ haːj˧˥ ʨəm˩˩ | ɟə̰w˩˧ haːj˧˥˧ ʨə̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
- Dấu câu gồm một dấu chấm ở trên, một một chấm ở dưới (:). Được dùng để đánh dấu (báo trước) phần giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó, hoặc đánh dấu lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang).
- 1999, Nguyễn Kim Thản, Động từ trong tiếng Việt, NXB Khoa học xã hội, tr. 167:
- Trong lối văn tường thuật trực tiếp, có thể có quãng ngắt sau động từ hay liên từ rằng, là: quãng ngắt này được biểu thị trong chữ viết bằng dấu hai chấm (:).
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Dấu câu
Xem thêm[sửa]
- dấu ba chấm hay dấu chấm lửng ( … )
- dấu cách ( )
- dấu chấm ( . )
- dấu chấm giữa ( · )
- dấu chấm hỏi, dấu hỏi chấm hay dấu hỏi ( ? )
- dấu chấm phẩy ( ; )
- dấu chấm than ( ! )
- dấu chấm than có dấu chấm hỏi đè lên (interrobang) ( ‽ )
- dấu gạch chéo ( / )
- dấu gạch chéo phân số ( ⁄ )
- dấu gạch ngang ( ‒ ) ( – ) ( — ) ( ― )
- dấu gạch nối ( - ) ( ‐ )
- dấu hai chấm ( : )
- dấu lược ( ' ) ( ’ )
- dấu ngoặc đơn ( ( ) )
- dấu ngoặc kép (chính thức) ( ‘ ’ ‚ ) ( “ ” „ )
- dấu ngoặc kép (không chính thức, máy tính) ( " ) ( ' )
- dấu ngoặc kép (guillemet) ( « » ) ( ‹ › )
- dấu ngoặc nhọn ( { } )
- dấu ngoặc vuông ( [ ] )
- dấu phẩy ( , )
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- tiếng Bashkir terms with redundant script codes
- tiếng Bổ trợ Quốc tế terms in nonstandard scripts
- tiếng Malagasy terms in nonstandard scripts
- Moore terms in nonstandard scripts
- Dấu câu/Tiếng Việt
- Hai/Tiếng Việt