dấu hai chấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Dấu hai chấm.

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa dấu +‎ hai +‎ chấm.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ haːj˧˧ ʨəm˧˥jə̰w˩˧ haːj˧˥ ʨə̰m˩˧jəw˧˥ haːj˧˧ ʨəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ haːj˧˥ ʨəm˩˩ɟə̰w˩˧ haːj˧˥˧ ʨə̰m˩˧

Danh từ[sửa]

dấu hai chấm

  1. Dấu câu gồm một dấu chấm ở trên, một một chấm ở dưới (:). Được dùng để đánh dấu (báo trước) phần giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó, hoặc đánh dấu lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang).
    • 1999, Nguyễn Kim Thản, Động từ trong tiếng Việt, NXB Khoa học xã hội, tr. 167:
      Trong lối văn tường thuật trực tiếp, có thể có quãng ngắt sau động từ hay liên từ rằng, : quãng ngắt này được biểu thị trong chữ viết bằng dấu hai chấm (:).

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Dấu câu