hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔw˨˩hə̰w˨˨həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˨˨hə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hậu

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ở phía sau.
    Cổng hậu.
    Chặn hậu.
    (Đánh) bọc hậu.
    Dép có quai hậu.
  2. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời kì sau". tố.
    Hậu hoạ.
  3. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi.
    Cỗ rất hậu.
    Trả lương hậu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Động từ[sửa]

hậu

  1. nói.