toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːn˧˥twa̰ːŋ˩˧twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˩˩twa̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

toán

  1. Nhóm người cùng làm một việc.
    Toán lính giặc.
    Toán thợ.
    Một toán cướp.
  2. Phép tính.
    Làm toán.
    Giải toán.
  3. Toán học, nói tắt.
    Khoa toán.
    Ngành toán.

Tham khảo[sửa]