trọng nông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ nəwŋ˧˧tʂa̰wŋ˨˨ nəwŋ˧˥tʂawŋ˨˩˨ nəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ nəwŋ˧˥tʂa̰wŋ˨˨ nəwŋ˧˥tʂa̰wŋ˨˨ nəwŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trọng nông

  1. Nói chủ trương kinh tế coi đất đai là nguồn gốc của tất cả các tài sản, và do đó, cho rằng phải phát triển nông nghiệp thì nước mới giàu mạnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]