Bước tới nội dung

ác long

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ lawŋ˧˧a̰ːk˩˧ lawŋ˧˥aːk˧˥ lawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ lawŋ˧˥a̰ːk˩˧ lawŋ˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

ác long

  1. (đen) rồng dữ.
  2. (bóng) vợ khỏe ghen.
    Chừ tui gọi con ác long nhà tui ra ông hửi heng (Nếp nhà, Phan Cao Đăng)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)