Bước tới nội dung

áo tấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Áo tấc.

Từ nguyên

[sửa]

Từ áo +‎ tấc. Tên gọi của áo xuất phát từ phần viền áo rộng đúng 1 tấc.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ tək˧˥a̰ːw˩˧ tə̰k˩˧aːw˧˥ tək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ tək˩˩a̰ːw˩˧ tə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ chiếc, cái) áo tấc

  1. Loại trang phục ra đời dưới thời nhà Nguyễn.
    • 2022, Thảo Trang, Tết ở làng Địa Ngục, NXB Thanh Niên, tr. 135:
      Cô mặc một chiếc áo tấc vạt dài, không để lộ tay chân.