áo
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ | a̰ːw˩˧ | aːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ | a̰ːw˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “áo”
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
áo
- Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống.
- Buông cầm, xốc áo vội ra (Truyện Kiều).
- Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc.
- Viên thuốc uống dễ vì có áo đường.
- Áo quan (nói tắt).
- Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.
Tham khảo[sửa]
- "áo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːw˦]
Danh từ[sửa]
áo