âm hao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ haːw˧˧əm˧˥ haːw˧˥əm˧˧ haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ haːw˧˥əm˧˥˧ haːw˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

âm hao

  1. Chỉ nông nỗi tình cảnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]