épuiser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /e.pɥi.ze/

Ngoại động từ[sửa]

épuiser ngoại động từ /e.pɥi.ze/

  1. Tát cạn, vợi hết nước, rút kiệt.
    épuiser un bassin — vợi hết nước trong bể
  2. Khai thác hết, tiêu dùng hết, làm kiệt, làm khánh kiệt.
    épuiser une mine — khai thác hết một mỏ
  3. Xét cho đến cùng, xét đủ mọi khía cạnh.
    épuiser un sujet — xét một đề tài cho đến cùng
  4. Làm kiệt sức; làm mệt nhoài.
  5. (Nghĩa bóng) Làm cạn, dùng hết, làm cho không còn nữa.

Tham khảo[sửa]