cạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̰ːʔn˨˩ | ka̰ːŋ˨˨ | kaːŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːn˨˨ | ka̰ːn˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
cạn
- (vật, nơi chứa nước) ở tình trạng hết dần hoặc đã hết sạch nước.
- bể cạn nước
- Sen xa hồ sen khô hồ cạn, Lựu xa đào lựu ngả đào nghiêng. Ca dao [Nguồn: Tra từ]
- Ở tình trạng đã hết hoặc gần hết, không còn mấy nữa.
- vốn liếng cạn sạch
- cạn bầu tâm sự
- nói cho cạn lời
- (cũ) Như nông
- Lên non mới biết non cao, Lội sông mới biết sông nào cạn sâu. Ca dao [Nguồn: Tra từ]
- (suy nghĩ) hời hợt, không sâu sắc.
- nó là đứa cạn nghĩ
- suy nghĩ hơi cạn
- cạn lòng
Danh từ
cạn
Tham khảo
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam