ì uồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˨˩ uəm˨˩i˧˧ uəm˧˧i˨˩ uəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˧ uəm˧˧

Phó từ[sửa]

ì uồm

  1. Như ì ầm.
    Sóng vỗ ì uồm suốt đêm.