Thể loại:Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Giao diện
Mục lục theo thứ tự chữ cái |
---|
Trang trong thể loại “Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 5.225 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- a
- A Di Đà Phật
- a ha
- a hộ
- a lê hấp
- a lô
- a ma tơ
- a tòng
- à ơi
- à uôm
- ạ
- Ạ
- Ả
- á thánh
- ã
- ác chiến
- ác đức
- ác giả ác báo
- ác liệt
- ác quỷ
- ác tâm
- ác tính
- ác ý
- ai bảo
- ai đời
- ai hoài
- ai khảo mà xưng
- ai lại
- ai mượn
- ai nấy
- ai ngờ
- ái chà
- ái chà chà
- ái lực
- ái nữ
- ái quần
- ái quốc
- ái tình
- am hiểu
- am tường
- ảm đạm
- ám chỉ
- ám hại
- ám muội
- ám quẻ
- ám sát
- ám thị
- an bài
- an cư
- an hưởng
- an khang
- an nghỉ
- an nhàn
- an nhiên
- an phận
- an sinh
- an sinh xã hội
- an táng
- an thai
- an thân
- an thần
- an toạ
- an toàn
- án binh bất động
- án lệ
- án mạng
- án phí dân sự
- án quyết
- án tích
- ang áng
- áng chừng
- anh chàng
- anh chị
- anh chị em
- anh dũng
- anh em
- anh hoa
- anh hùng ca
- anh hùng chủ nghĩa
- anh minh
- Anh ngữ
- anh trai
- anh tuấn
- anh túc
- anh yến
- ảnh
- ánh trăng
- ao chuôm
- ao tù
- ao ước
- ảo tưởng sức mạnh
- áo giáp
- áo mưa
- áp bách
- áp bức
- áp dụng
- áp kế
- áp lực
- áp suất
- áp thấp
- áp thấp nhiệt đới
- át
- át chủ bài
- ă
- Ă
- ăn ảnh
- ăn bám
- ăn bận
- ăn bớt
- ăn chay
- ăn chịu
- ăn cơm
- ăn đủ
- ăn giỗ
- ăn hại
- ăn học
- ăn khớp
- ăn kiêng
- ăn lương
- ăn mặc
- ăn mòn
- ăn mừng
- ăn nhập
- ăn nhậu
- ăn nhờ ở đậu
- ăn nói
- ăn ở
- ăn rơ
- ăn tạp
- ăn tết
- ăn tiệc
- ắng lặng
- âm dung
- âm điệu
- âm mưu
- ầm ĩ
- ậm ạch
- ẩm thực
- ấm áp
- ấm cúng
- ấm ớ
- ân
- ân đoạn nghĩa tuyệt
- ân đức
- ân hận
- ân huệ
- ân nghĩa
- ân nhân
- ân oán
- ân xá
- ẩn náu
- ẩn nấp
- ẩn núp
- ẩn số
- ấn định
- ấn hành
- ấn loát
- ấp iu
- ấp ủ
- ất giáp
- âu sầu
- âu vàng
- âu yếm
- ẩu đả
- ấu xung