Thể loại:Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Giao diện
Mục lục theo thứ tự chữ cái |
---|
Trang trong thể loại “Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 4.337 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- a
- A Di Đà Phật
- a ha
- a hộ
- a lê hấp
- a lô
- a ma tơ
- a tòng
- à ơi
- à uôm
- ạ
- Ạ
- Ả
- á thánh
- ã
- ác chiến
- ác giả ác báo
- ác liệt
- ác quỷ
- ác tính
- ác ý
- ai bảo
- ai đời
- ai hoài
- ai khảo mà xưng
- ai lại
- ai mượn
- ai nấy
- ai ngờ
- ái chà
- ái chà chà
- ái nữ
- ái quần
- ái quốc
- ái tình
- am tường
- ảm đạm
- ám chỉ
- ám hại
- ám muội
- ám quẻ
- ám sát
- ám thị
- an bài
- an cư
- an hưởng
- an khang
- an nghỉ
- an nhàn
- an nhiên
- an phận
- an sinh
- an sinh xã hội
- an táng
- an thai
- an thân
- an thần
- an toạ
- an toàn
- án binh bất động
- án lệ
- án phí dân sự
- án tích
- ang áng
- áng chừng
- anh chàng
- anh chị
- anh chị em
- anh dũng
- anh em
- anh hoa
- anh hùng ca
- anh hùng chủ nghĩa
- anh minh
- Anh ngữ
- anh trai
- anh tuấn
- anh túc
- anh yến
- ảnh
- ao chuôm
- ao tù
- ao ước
- ảo tưởng sức mạnh
- áo mưa
- áp bách
- áp bức
- áp dụng
- áp lực
- áp suất
- áp thấp
- áp thấp nhiệt đới
- át
- át chủ bài
- ă
- Ă
- ăn ảnh
- ăn bám
- ăn bận
- ăn chịu
- ăn cơm
- ăn đủ
- ăn giỗ
- ăn học
- ăn khớp
- ăn kiêng
- ăn mặc
- ăn mòn
- ăn mừng
- ăn nhập
- ăn nhậu
- ăn nhờ ở đậu
- ăn nói
- ăn ở
- ăn rơ
- ăn tạp
- ắng lặng
- âm dung
- âm điệu
- âm mưu
- ầm ĩ
- ẩm thực
- ấm áp
- ấm cúng
- ấm ớ
- ân
- ân đoạn nghĩa tuyệt
- ân đức
- ân hận
- ân huệ
- ân nghĩa
- ân nhân
- ân oán
- ân xá
- ẩn náu
- ẩn nấp
- ẩn núp
- ẩn số
- ấn định
- ấn hành
- ấn loát
- ấp iu
- ấp ủ
- ất giáp
- âu sầu
- âu vàng
- âu yếm
- ẩu đả
- ấu xung
B
- ba bảy
- ba bốn
- ba chỉ
- ba quân
- ba que
- ba tăng
- ba toong
- ba xạo
- ba xu
- bà bầu
- bà chúa
- bà già
- bà ngoại
- bà nội
- bà tám
- bà xã
- bà xoà
- bả lả
- bá đạo
- bá ngọ
- bá súng
- bã bời
- bạc đầu
- bạc điền
- bạc màu
- bạc nhược
- bác ái
- bác sĩ
- bạch bạch
- Bạch Cung
- bách hoá
- bai bải
- bài bản
- bài học
- bài mục
- bài ngoại
- bài tập
- bài tây
- bài thuốc
- bài vở
- bài xích
- bại quân
- bái vật giáo
- bãi thải
- bám càng
- ban bệ
- ban bố
- ban hành
- ban ngành
- ban ngày ban mặt
- ban ơn