ông đốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ ɗəwk˧˥əwŋ˧˥ ɗə̰wk˩˧əwŋ˧˧ ɗəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ ɗəwk˩˩əwŋ˧˥˧ ɗə̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

ông đốc

  1. (Từ cũ, nay ít dùng) Như hiệu trưởng
    Ông đốc trường cấp ba.