Bước tới nội dung

ông huyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ hwiə̰ʔn˨˩əwŋ˧˥ hwiə̰ŋ˨˨əwŋ˧˧ hwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ hwiən˨˨əwŋ˧˥ hwiə̰n˨˨əwŋ˧˥˧ hwiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

ông huyện

  1. () Cách gọi phi chính thức quan tri huyện thời xưa.
    • 1930, Vụ ông huyện Mô bị giết. Một người cộng-sản bị bắt”, Hà-thành Ngọ-báo, số 776, ngày 11 tháng 3 năm 1930, trang 1:
      Lính khố-xanh đóng ở Cổ-am đã bắt được một người dự vào việc giết ông huyện Mô.