tri huyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ hwiə̰ʔn˨˩tʂi˧˥ hwiə̰ŋ˨˨tʂi˧˧ hwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ hwiən˨˨tʂi˧˥ hwiə̰n˨˨tʂi˧˥˧ hwiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

tri huyện

  1. Viên quan đứng đầu một huyện trong thời Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]