ông tượng đồng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ tɨə̰ʔŋ˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ | əwŋ˧˥ tɨə̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧ | əwŋ˧˧ tɨəŋ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ tɨəŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧ | əwŋ˧˥ tɨə̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧ | əwŋ˧˥˧ tɨə̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]ông tượng đồng
- Nam giới thân thể cường tráng, da ngăm.
- (Lóng) Người tráng kiện.
- Sao cô lại đứng bên ông tượng đồng (Cô Tây đen, Tùng Lâm)