Bước tới nội dung

ông tượng đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ tɨə̰ʔŋ˨˩ ɗə̤wŋ˨˩əwŋ˧˥ tɨə̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧əwŋ˧˧ tɨəŋ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ tɨəŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧əwŋ˧˥ tɨə̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧əwŋ˧˥˧ tɨə̰ŋ˨˨ ɗəwŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

ông tượng đồng

  1. Nam giới thân thể cường tráng, da ngăm.
  2. (Lóng) Người tráng kiện.
    Sao cô lại đứng bên ông tượng đồng (Cô Tây đen, Tùng Lâm)