ý hạp tâm đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ ha̰ːʔp˨˩ təm˧˧ ɗə̤w˨˩˩˧ ha̰ːp˨˨ təm˧˥ ɗəw˧˧i˧˥ haːp˨˩˨ təm˧˧ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ haːp˨˨ təm˧˥ ɗəw˧˧i˩˩ ha̰ːp˨˨ təm˧˥ ɗəw˧˧˩˧ ha̰ːp˨˨ təm˧˥˧ ɗəw˧˧

Cụm từ[sửa]

ý hạp tâm đầu

  1. Như ý hợp tâm đầu
    Tôi và bạn là hai người ý hạp tâm đầu.