ý hợp tâm đầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ hə̰ːʔp˨˩ təm˧˧ ɗə̤w˨˩˩˧ hə̰ːp˨˨ təm˧˥ ɗəw˧˧i˧˥ həːp˨˩˨ təm˧˧ ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ həːp˨˨ təm˧˥ ɗəw˧˧i˩˩ hə̰ːp˨˨ təm˧˥ ɗəw˧˧˩˧ hə̰ːp˨˨ təm˧˥˧ ɗəw˧˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 意合心投

Định nghĩa[sửa]

ý hợp tâm đầu

  1. Tâm tìnhý nghĩa đều tương đắc với nhau.
    Đôi bạn ý hợp tâm đầu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]