ăn trông nồi ngồi trông hướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ʨəwŋ˧˧ no̤j˨˩ ŋo̤j˨˩ ʨəwŋ˧˧ hɨəŋ˧˥˧˥ tʂəwŋ˧˥ noj˧˧ ŋoj˧˧ tʂəwŋ˧˥ hɨə̰ŋ˩˧˧˧ tʂəwŋ˧˧ noj˨˩ ŋoj˨˩ tʂəwŋ˧˧ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tʂəwŋ˧˥ noj˧˧ ŋoj˧˧ tʂəwŋ˧˥ hɨəŋ˩˩an˧˥˧ tʂəwŋ˧˥˧ noj˧˧ ŋoj˧˧ tʂəwŋ˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧

Tục ngữ[sửa]

ăn trông nồi ngồi trông hướng

  1. (Nghĩa bóng) Phải tùy vào hoàn cảnh cụ thể mà có cách cư xử cho thích hợp trong sinh hoạt hàng ngày.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin