cụ thể
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṵʔ˨˩ tʰḛ˧˩˧ | kṵ˨˨ tʰe˧˩˨ | ku˨˩˨ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˨˨ tʰe˧˩ | kṵ˨˨ tʰe˧˩ | kṵ˨˨ tʰḛʔ˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Từ cụ (“đầy đủ”) + thể (“cách thức”).
Tính từ[sửa]
cụ thể
- Tồn tại thực tế, hiển nhiên, xác thực.
- Những sự vật cụ thể trước mắt
- Có thể nhận biết được bằng giác quan hay hình dung được dễ dàng.
- Nghệ thuật chú ý đến cá tính vì có tính cách cụ thể (Đặng Thai Mai)
Tham khảo[sửa]
- "cụ thể". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)