Bước tới nội dung

hoàn cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̤ːn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧hwaːŋ˧˧ kan˧˩˨hwaːŋ˨˩ kan˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwan˧˧ kajŋ˧˩hwan˧˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ nguyên

Từ hoàn (“chung quanh”) + cảnh (“cảnh”).

Danh từ

hoàn cảnh

  1. Toàn thể những hiện tượngliên quan với nhau ở một nơi và có tác động thường xuyên đến mọi sinh hoạt của nơi đó.
    Kế hoạch không ăn khớp với những hoàn cảnh thiết thực (Hồ Chí Minh)
  2. Điều kiện tương đối thuận lợi.
    hoàn cảnh để tiếp tục học tập.


Tham khảo