ăn vóc học hay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ vawk˧˥ ha̰ʔwk˨˩ haj˧˧˧˥ ja̰wk˩˧ ha̰wk˨˨ haj˧˥˧˧ jawk˧˥ hawk˨˩˨ haj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ vawk˩˩ hawk˨˨ haj˧˥an˧˥ vawk˩˩ ha̰wk˨˨ haj˧˥an˧˥˧ va̰wk˩˧ ha̰wk˨˨ haj˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

ăn vóc học hay

  1. Ăn uống đầy đủ thì người mới được khoẻ mạnh (có sức vóc), học những điều hay thì trí tuệ mới được mở mang, mới hiểu biết nhiều.
    Dạy con biết ăn vóc học hay.