ăng ắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

ăng ắc

  1. trùng điệp.
  2. bạt ngàn.
    nặm mường ăng ắc
    đất nước bạt ngàn
  3. ăm ắp.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên