xác chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːk˧˥ ʨet˧˥sa̰ːk˩˧ ʨḛt˩˧saːk˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːk˩˩ ʨet˩˩sa̰ːk˩˧ ʨḛt˩˧

Danh từ[sửa]

xác chết

  1. Phần cơ thể của sinh vật đã chết.