Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đánh giá”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 19: Dòng 19:


[[fr:đánh giá]]
[[fr:đánh giá]]
[[zh:đánh giá]]

Phiên bản lúc 15:25, ngày 30 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɐːʲŋ35 zɐː35/

Động từ

đánh giá

  1. Ước tính giá tiền.
    Đánh giá chiếc đồng hồ mới.
  2. Nhận định giá trị.
    Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.

Dịch

Tham khảo