nhận định
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔn˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ɲə̰ŋ˨˨ ɗḭ̈n˨˨ | ɲəŋ˨˩˨ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˨˨ ɗïŋ˨˨ | ɲə̰n˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
nhận định
- (Hoặc d.) . Đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về một đối tượng, một tình hình nào đó.
- Nhận định tình hình.
- Một nhận định thiếu cơ sở thực tế.
Tham khảo[sửa]
- "nhận định". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)