Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lão”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:lão]] |
Phiên bản lúc 02:51, ngày 6 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /lɐ̰ːw35/
Từ tương tự
Danh từ
lão
- Già.
- Ông lão, bà lão.
- Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
- Lão huyện ấy ác lắm.
- Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
- Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.
Dịch
Tham khảo
- "lão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)