Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lão”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 28: Dòng 28:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:lão]]

Phiên bản lúc 02:51, ngày 6 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɐ̰ːw35/

Từ tương tự

Danh từ

lão

  1. Già.
    Ông lão, bà lão.
  2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
    Lão huyện ấy ác lắm.
  3. Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
    Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

Dịch

Tham khảo