lao
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɑʊ/
Tính từ
[sửa]lao n; số nhiều laos, lao /ˈlɑʊ/
Tham khảo
[sửa]- "lao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːw˧˧ | laːw˧˥ | laːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːw˧˥ | laːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lao”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lao
- Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v. V.
- Lao phổi.
- Lao hạch.
- Phòng chống lao.
- Nhà lao (nói tắt).
- Bị nhốt trong lao.
- Binh khí thời xưa hình cái gậy dài, có đầu sắt nhọn.
- Đâm lao.
- Dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa.
- Kỉ lục phóng lao.
Động từ
[sửa]lao
- Phóng mạnh một vật dài. sào.
- Mũi tên lao đi vun vút.
- Di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước.
- Chiếc xe lao xuống dốc.
- Chạy lao theo.
- Dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì.
- Lao vào công tác.
- (Chm.) . Đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ.
- Lao cầu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)