Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đánh giá”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 6: Dòng 6:
'''đánh giá'''
'''đánh giá'''
# Ước [[tính]] [[giá]] [[tiền]].
# Ước [[tính]] [[giá]] [[tiền]].
#: ''Đánh giá chiếc đồng hồ mới.''
#: '''''Đánh giá''' chiếc đồng hồ mới.''
# [[nhận|Nhận]] định [[giá trị]].
# [[nhận định|Nhận định]] [[giá trị]].
#: ''Tác phẩm được dư luận '''đánh giá''' cao.''
#: ''Tác phẩm được dư luận '''đánh giá''' cao.''



Phiên bản lúc 03:42, ngày 12 tháng 3 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɐːʲŋ35 zɐː35/

Động từ

đánh giá

  1. Ước tính giá tiền.
    Đánh giá chiếc đồng hồ mới.
  2. Nhận định giá trị.
    Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.

Dịch

Tham khảo