Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • rác tai (khẩu ngữ) Nghe khó chịu vì toàn là những chuyện không có nghĩa lí gì. "Nói chi những tiếng mỉa mai, Mếch lòng thiếu nữ, rác tai anh hùng." (Cdao)…
    355 byte (48 từ) - 00:07, ngày 23 tháng 5 năm 2023
  • IPA: /kʁen.le/ crénelé /kʁen.le/ Có lỗ châu mai. (Sinh vật học) Có khía, khía tai bèo. "crénelé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    477 byte (32 từ) - 08:51, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /pæn.ˈdʒæn.drəm/ panjandrum /pæn.ˈdʒæn.drəm/ (Mỉa mai) Quan lớn, vị tai to mặt lớn. Công chức khệnh khạng. "panjandrum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    345 byte (35 từ) - 02:52, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Triompher du malheur — thắng được vận xấu Tai họa; cái không may. Il lui est arrivé un malheur — một tai họa đã đến với nó Le malheur est qu’il est absent…
    1 kB (133 từ) - 12:33, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Nói, la rất to, gây cảm giác khó chịu (hàm ý mỉa mai, coi thường) suốt ngày quang quác, điếc cả tai quang quác cái mồm quàng quạc Quang quác, Soha Tra…
    635 byte (70 từ) - 07:08, ngày 10 tháng 3 năm 2023
  • conchæ) (Giải phẫu) Loa tai. conch "concha", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) concha Vỏ ốc xà cừ. Loa tai. IPA(ghi chú): /ˈkont͡ʃa/…
    1 kB (122 từ) - 01:57, ngày 12 tháng 12 năm 2022
  • lợ lồ lọ lõ lo lộ lơ lở lớ lỗ Chỗ thủng. lỗ châu mai Hang hốc. Đường ăn thông vào trong. lỗ mũi lỗ tai Hố. lỗ chôn tiền Huyệt, chỗ chôn người chết. Gần…
    3 kB (358 từ) - 12:03, ngày 1 tháng 2 năm 2023
  • Acide mordant — axit ăn mòn Xé tai (tiếng); cắt da cắt thịt (rét). Chua chát, cay độc. Ironie mordante — sự mỉa mai cay độc Calmant, doux mordant gđ…
    2 kB (162 từ) - 15:16, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • một đầu dây. Trở đầu đũa. 1939, Ngô Tất Tố, “Chương IV”, Tắt đèn‎[7], NXB Mai Lĩnh: Rồi hai ông hằm hằm túm lấy đầu thừng, sền sệt điệu anh Dậu xuống thềm…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • ngủ thêm một chút. Để chờ xem thế nào rồi mới làm. Để lộ bí mật. Để đấy, mai hẵng hay. (khẩu ngữ) Nhượng lại vật mình đã mua, với giá phải chăng. Để lại…
    5 kB (589 từ) - 11:06, ngày 31 tháng 8 năm 2023
  • (hollow) — nghe vó vẻ giả Ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai). my ears are ringing — tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo Rung chuông gọi, rung chuông báo…
    7 kB (835 từ) - 10:37, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis) IPA(ghi chú): [ma] မ (ma) Chữ cái thứ 19…
    17 kB (1.642 từ) - 16:09, ngày 8 tháng 1 năm 2024
  • ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis) IPA(ghi chú): [ba] ဗ (ba) Chữ cái thứ 18…
    11 kB (1.124 từ) - 16:09, ngày 9 tháng 12 năm 2023
  • န (na) Chữ cái thứ 13 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw. နၢ် ― na̱ ― tai (Bảng chữ Miến tiếng Karen S'gaw) က, ခ, ဂ, ဃ, င, စ, ဆ, ၡ, ည, တ, ထ, ဒ, န,…
    13 kB (1.102 từ) - 16:15, ngày 15 tháng 10 năm 2023
  • ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis) IPA(ghi chú): [ya] ယ (ya) Chữ cái thứ 20…
    17 kB (1.624 từ) - 15:26, ngày 9 tháng 2 năm 2024
  • ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis) IPA(ghi chú): [la] လ (la) Chữ cái thứ 22…
    18 kB (1.666 từ) - 16:11, ngày 9 tháng 3 năm 2024
  • [mɔ] ম (mô) Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ cái Bengal tiếng Kok Borok. মই ― mai ― gạo, thóc (Bảng chữ cái Bengal tiếng Kok Borok) অ, আ, ই, উ, এ, অৗ, ক, খ…
    24 kB (1.728 từ) - 16:10, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • ဤ, ဥ, ဦ, ဧ, ဩ, ဪ Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis) IPA(ghi chú): [wa] ဝ (wa) Chữ cái thứ 23…
    20 kB (1.734 từ) - 16:06, ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Devanagari) ম (Chữ Bengali) ම (Chữ Sinhalese) မ (Chữ Burmese) มะ (Chữ Thai) ᨾ (Chữ Tai Tham) ມ or ມະ (Chữ Lao) ម (Chữ Khmer) 𑄟 (Chữ Chakma) IPA(ghi chú): [mɐ]…
    18 kB (2.032 từ) - 16:15, ngày 15 tháng 1 năm 2024