Từ điển mở Wiktionary

Chữ Miến[sửa]


U+1014, န
MYANMAR LETTER NA

[U+1013]
Myanmar
[U+1015]

Mô tả[sửa]

(n)

  1. Chữ thứ 21 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ na.

Tiếng Akha[sửa]

Latinh N n
Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.
    နါဝဖnawfbạn

Xem thêm[sửa]

Tiếng Karen S'gaw[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Chữ cái thứ 13 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    နၢ်na̱tai

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

  1. Đại từ ngôi thứ hai: bạn, của bạn.

Tham khảo[sửa]

  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language (bằng tiếng Anh), Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 897

Tiếng Lashi[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    နါnamgần

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Miến Điện[sửa]

Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /na̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: na. • ALA-LC: na • BGN/PCGN: na. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái[sửa]

(na.)

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ နငယ် (na.ngai)
    က္ခတ္တဗေဒna.ka.hkatta.beda.thiên văn học

Xem thêm[sửa]

Tiếng Môn[sửa]

Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 trong tiếng Môn.
    က်nɛ̀akvũ khí

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

(na)

  1. Thúng gạo.
  2. Giạ (đơn vị đo lúa, gạo).

Tham khảo[sửa]

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O[sửa]

Wikipedia tiếng Pa'O có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    နားရီႏnarregiờ đồng hồ

Danh từ[sửa]

(na)

  1. Con dao.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pali[sửa]

Latinh N n
Brahmi 𑀦 (na)
Devanagari (na)
Bengal (na)
Sinhala (na)
Miến (na) (na)
Thái (na) นะ (na)
Lanna (na)
Lào (na) ນະ (na)
Khmer (na)
Chakma 𑄚 (na)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    ဒီnasông

Xem thêm[sửa]

Phó từ[sửa]

(na)

  1. Không, không được.

Tính từ[sửa]

(na)

  1. Đó, kia.

Đại từ[sửa]

(na) gt

  1. Anh ta, .

Tiếng Phạn[sửa]

Devanagari (na)
Bali
Bengal
Bhaiksuki 𑰡
Brahmi 𑀦
Grantha 𑌨
Gujarat
Gurmukhi
Java
Kawi 𑼥 (𑼥)
Kharosthi 𐨣
Khmer
Kannada
Lanna
Lào
Mã Khâm 𑱽
Mãn Châu ᠨᠠ (na)
Malayalam
Modi 𑘡
Miến
Nandinagari 𑧁 (𑧁)
Newa 𑐣
Odia
Bát Tư Ba
Saurashtra
Sharada 𑆤
Tất Đàm 𑖡
Sinhala (na)
Tamil
Telugu
Thái
Tạng (na)
Tirhuta 𑒢

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ne. . Cùng gốc với tiếng Latinh ne, tiếng Anh no.

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ဝမवम (navama)thứ 9

Xem thêm[sửa]

Tiền tố[sửa]

(na)

  1. Không (phủ định).

Phó từ[sửa]

(na)

  1. (nghi vấn) Không.
  2. (lối mong mỏi) Không.
  3. (tăng cường) Tuyệt đối, rất.
  4. Như, như là.

Tham khảo[sửa]

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông[sửa]

Miến
Thái

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    နန်ႉcung điện

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pwo Tây[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(na)

  1. Chữ cái thứ 14 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    နံၩngày

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

(na)

  1. Đại từ ngôi thứ hai: bạn, của bay.

Tham khảo[sửa]

  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(cần chuyển tự) (n)

  1. Chữ cái thứ 15 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    သပုန်ta.punxà phòng

Xem thêm[sửa]

Tiếng Tây Kayah[sửa]

Kayah Li
Latinh N n
Miến

Chuyển tự[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(p)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ကၤယး ဒၲ အၤ သဲဇှံ မှလၤကိး တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ တၤဟၴၤနၲုၤ, အၤ နှီဘဲၤ တှဲၤဆဴးရီၤ, မှၴၤတၴးဟၴရဴ အၤ ကှံ နှီဘဲၤဒံၤ လှဴး꤮ တှဲၤစဴတှဲၤတှၴၤ ဒၲ အၤ သဲဇှံ နၲုၤတၤဟၴၤ ပှး။
    Kayǎ dố a thè́zṳ̂́ má̤lakǒ tè̤cò́tè̤te̤ tahenuô, a ní̤bè tè̤sò̌ri, me̤těhérò a ki ní̤bèdû lò̌꤮ tè̤cò́tè̤te̤ dố a thè́zṳ̂́ nuôtahe pǎ.
    Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! (Ma-thi-ơ 5:6)

Xem thêm[sửa]